Có 1 kết quả:

賭場 đổ trường

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sòng bài, chỗ chơi cờ bạc. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Yếu thuyết hữu đổ tràng ni, Thượng Hải đích cấm lệnh nghiêm đắc ngận, toán đắc nhất cá đổ trường đô một hữu; yếu thuyết một hữu ni, khước hựu đáo xứ đô thị đổ trường” 要說有賭場呢, 上海的禁令嚴得很, 算得一個賭場都沒有; 要說沒有呢, 卻又到處都是賭場 (Đệ nhị thập nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đánh bạc. Sòng bạc.

Bình luận 0